Lượt xem: 83
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN

SƠ ĐỒ DÂY ĐIỆN

I.KIỂM TRA
• Việc kiểm tra dưới đây là cách đánh giá một cảm biến hay một cơ cấu truyền động có hay không những khuyết điểm hay vấn đề gì trong sự lắp ráp. Về cơ bản, nên ngắt các kết nối có liên quan trước khi tiến hành kiểm tra.
1.NGUỒN CẤP ĐIỆN-NỐI ĐẤT
Cầu chì tác dụng trễ
⛔️QUAN TRỌNG
• Thay cầu chì tác dụng trễ sau khi xác định được nguyên nhân. Sử dụng một cầu chì mới có cùng công suất.
(1) Cầu chì tác dụng trễ
Kiểm tra |
Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất |
Đầu dây 1 – Đầu dây 2 |
Truyền dẫn |
|
Cầu chì
⛔️QUAN TRỌNG
• Hộp cầu chì
1. Kiểm tra cầu chì trong hộp cầu chì.
(Tham khảo)
• Có các cầu chì (10 A, 15 A, 25 A) trong hộp cầu chì.
(1) Hộp cầu chì
Mô tơ |
15A |
Rơ le đèn làm việc |
10A |
Đồng hồ đo,máy con ve,thiết bị báo động |
15A |
Đèn làm việc |
25A |
|
Nối đất
1. Kiểm tra xem dây nối đất có được kết nối an toàn vào thân máy hay không. |
2.THIẾT BỊ KHỞI ĐỘNG
Nguồn cấp điện cho mô-tơ khởi động
Nguồn cấp điện vào cực B
(+) |
(-) |
Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất |
Khởi động cực B |
Thân máy |
Từ 11 đến 14 V |
Cấp điện để kéo về và giữ cuộn dây trong mô-tơ khởi động
(+) |
(-) |
Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất |
Khởi động cực S |
Thân máy |
Từ 11 đến 14 V khi công tắc chính ở vị trí START (khởi động) |
Khi công tắc chính ở vị trí START (khởi động), nếu nguồn điện cung cấp nằm trong phạm vi thông số kỹ thuật của nhà sản xuất thì cầu chì tác dụng trễ, công tắc chính, rơle khởi động và bộ dây dẫn điện hoạt động bình thường.
(1) Cực B
(2) Cực S |
Rơle khởi động
Rơle 5H276-41250 (Cực C)
(1) Rơle khởi động
Hạng mục được đo |
Đo |
Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất |
Cuộn dây |
Đầu dây 3 – Đầu dây 5 |
Truyền dẫn |
Đầu dây |
Đầu dây 1 – Đầu dây 2 |
Không truyền dẫn |
Đầu dây 1 – Đầu dây 4 |
Truyền dẫn |
|
Điều kiện khởi động máy
(2) Cần gạt liên kết bộ phận đập
(3) Cần sang số chính
Phần cần kiểm tra |
Điều kiện |
Cần sang số chính |
Vị trí số không (Bộ ngắt an toàn: Truyền dẫn) |
Cần gạt liên kết bộ phận đập |
OFF (TẮT) (Công tắc an toàn máy gặt: Sự truyền dẫn) |
|
Công tắc chính
Công tắc khởi động 52200-99510
(1) Công tắc chính
Vị trí công tắc |
Số lượng đầu nối và dẫn điện |
2 (Đỏ) |
4 (Đỏ/Trắng) |
1 (Đen/Đỏ) |
3 (Đen/Trắng) |
TẮT |
⊕ |
|
|
|
MỞ |
⊕__________ |
__________⊕ |
|
|
SẤY NÓNG |
⊕__________ |
__________⊕___________________________ |
___________________⊕ |
|
KHỞI ĐỘNG |
⊕__________ |
__________⊕___________________________ |
___________________⊕___________________ |
______________________⊕ |
|
3.THIẾT BỊ NẠP ĐIỆN
Mô-tơ (Bộ điều khiển IC tích hợp)
Nguồn cấp điện vào cực B
1. Tháo dây nối cực B (A) của Mô-tơ (4).
2. Nếu điện áp đo được cùng điện áp với ắc quy (11 đến 14 V), cầu chì tác dụng trễ và bộ dây dẫn điện hoạt động bình thường.
(1) Cực B
(2) Đầu nối
(3) Vôn kế
(4) Mô-tơ
(A) Đỏ (Dây nối cực B)
(B) Nâu / Trắng (Dây nối cực IG)
(C) Vàng / Đỏ (Dây nối cực L)
Hạng mục được đo |
(+) |
(-) |
Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất |
Nguồn cấp điện vào cực B |
Dây nối cực B(A) |
Thân máy |
Xấp xỉ 12 V (Công tắc chính: OFF (TẮT)) |
Nguồn cấp điện cho cực IG
1. Tháo đầu nối (2) của Mô-tơ (4).
2. Nếu điện áp đo được giống như điện áp dành cho ắc quy (11 đến 14 V) thì cầu chì tác dụng trễ và bộ dây dẫn điện vẫn hoạt động bình thường.
Hạng mục được đo |
(+) |
(-) |
Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất |
Nguồn cấp điện cho cực IG |
Dây nối cực IG (B) (nâu / trắng) bên bộ dây dẫn điện |
Thân máy |
Xấp xỉ 12 V (Công tắc chính: ON (MỞ) |
Dây dẫn nạp điện còi báo động (Cực L)
1. Tháo đầu nối (2) của Mô-tơ (4).
2. Nếu điện áp đo được cùng điện áp với ắc quy (11 đến 14 V) thì bộ dây dẫn điện hoạt động bình thường.
(1) Cực B
(2) Đầu nối
(3) Vôn kế
(4) Mô-tơ
(A) Đỏ (Dây nối cực B)
(B) Nâu / Trắng (Dây nối cực IG)
(C) Vàng / Đỏ (Dây nối cực L)
Hạng mục được đo |
(+) |
(-) |
Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất |
Dây dẫn nạp điện còi báo động |
Dây nối cực L (C) (vàng / đỏ) bên bộ dây dẫn điện |
Thân máy |
Xấp xỉ 12 V (Công tắc chính: ON (MỞ)) |
Kiểm tra điện áp không tải
1. Nối dây nối cực B (A) và đầu nối (2) của Mô-tơ (4) như trước.
2. Nối cực B (1) đến dây nối cực IG (B) bằng dây dẫn điện khác (5).
3. Khởi động máy và thiết lập tốc độ quay không tải.
4. Ngắt kết nối cáp nối đất của ắc quy.
5. Nếu điện áp đo được sau đó cao hơn 14 V thì nó bình thường.
(1) Cực B
(2) Đầu nối
(3) Vôn kế
(4) Mô-tơ
(5) Dây dẫn điện
(A) Đỏ (Dây nối cực B)
(B) Nâu / Trắng (Dây nối cực IG)
(C) Vàng / Đỏ (Dây nối cực L)
Hạng mục được đo |
(+) |
(-) |
Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất |
Kiểm tra điện áp không tải |
Cực B (1) |
Thân máy |
Cao hơn 14V
Máy : (máy chạy không tải) |
|
4.THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG
Công tắc đèn
Công tắc kết hợp 56713-41220
(1) Công tắc đèn
(2) Trắng
(3) Trắng / Đỏ
(4) Đỏ / Trắng
Vị trí công tắc |
Số lượng đầu nối và Dẫn điện |
1 |
2 |
3 |
4 (Trắng) |
5 (Trắng/Đỏ) |
6 (Đỏ/Trắng) |
TẮT |
|
|
|
|
⊕ |
⊕ |
1 |
|
|
|
|
⊕_____________ |
_____________⊕ |
2 |
|
|
|
⊕_____________ |
_____________⊕_____________ |
_____________⊕ |
|
5.RƠ LE
Rơle đèn làm việc, Rơle khởi động, Rơle quạt thổi bụi
Rơle 5H276-41250 (Cực C)
Hạng mục được đo |
Đo |
Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất |
Cuộn dây |
Đầu dây 3 – Đầu dây 5 |
Truyền dẫn |
Đầu dây |
Đầu dây 1 – Đầu dây 2 |
Không truyền dẫn |
Đầu dây 1 – Đầu dây 4 |
Truyền dẫn |
|
6.BỘ CẢM BIẾN
Bộ cảm biến vòng/phút của băng tải lúa dạng xoắn thứ hai
Bộ cảm biến T1060-32271 (xoay)
• Không thể kiểm tra hỏng hóc bộ cảm biến tốc độ một cách riêng biệt nên phải kiểm tra xem dây dẫn chính có hoạt động tốt không, nếu dây dẫn chính vẫn hoạt động tốt thì có thể coi bộ cảm biến bị hỏng.
(1) Bộ cảm biến vòng/phút băng tải lúa dạng xoắn thứ hai
(2) Nắp bảo vệ
Hạng mục được đo |
(+) |
(-) |
Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất |
Dây nguồn |
1 (đỏ, đen) |
Khung |
11 đến 14 V (công tắc chính: BẬT) |
Dây xi nhan |
2 (Xanh lá cây) |
Khung |
4,8 đến 5,0 V (công tắc chính: BẬT) |
Dây tiếp đất |
3 (màu đen) |
Khung |
Sự thông mạch (công tắc chính: TẮT) |
|
Bộ ngắt an toàn (Chuyển cần sang số về vị trí không) Công Tắc Lùi
5T057-42231
(1) Công Tắc Lùi
(2) Bộ ngắt an toàn (Chuyển cần sang số về vị trí 0)
Trạng thái công tắc |
Đo |
Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất |
Nhấn |
Đầu dây 1 – Đầu dây 2 |
Truyền dẫn |
Không nhấn |
Đầu dây 1 – Đầu dây 2 |
Không truyền dẫn |
|
Công tắc liên kết bộ phận đập, Bộ ngắt an toàn máy đập
59700-42882
(1) Công tắc liên kết bộ phận đập, Bộ ngắt an toàn máy đập
(A) Đóng bình thường
Hạng mục được đo |
Đo |
Trạng thái công tắc |
Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất |
Công tắc liên kết bộ phận đập |
Đầu dây 2-Đầu dây 4 |
Nhấn |
Không truyền dẫn |
Không nhấn |
Truyền dẫn |
Bộ ngắt an toàn máy gặt |
Đầu dây 1-Đầu dây 3 |
Nhấn |
Truyền dẫn |
không nhấn |
Không truyền dẫn |
|
Bộ cảm biến nhiệt độ nước
59700-42250
(1) Bộ cảm biến nhiệt độ nước
Hạng mục được đo |
Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất |
Thiets bị đầu cuối bộ cảm biến-Thân máy |
Cao hơn 115 ± 3 °C: Truyền dẫn
Thấp hơn 108 °C: Không truyền dẫn |
|
Công tắc áp suất dầu máy
1A024-39010
(1) Công tắc áp suất dầu máy
Hạng mục được đo |
Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất |
Thiết bị đầu cuối công tắc – Thân máy |
Khi máy được dừng lại: Truyền dẫn
Khi máy hoạt động: Không truyền dẫn |
Công tắc còi
38240-32410
(1) Công tắc còi
Trạng thái công tắc đo |
Đo |
Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất |
Nhấn |
Đầu dây 1-Đầu dây 2 |
Truyền dẫn |
Không nhấn |
Đầu dây 1-Đầu dây 2 |
Không truyền dẫn |
Bộ cảm biến đầy lúa
58062-11370
(1) Bộ cảm biến đầy lúa
Trạng thái công tắc |
Đo |
Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất |
Nhấn |
Đầu dây 1– Đầu dây 2 |
Truyền dẫn |
Không nhấn |
Đầu dây 1– Đầu dây 2 |
Không truyền dẫn |
|
7.CÒI-KÈN BÁO
Còi xe, còi báo
54711-41554
Hạng mục được đo |
Đo |
Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất |
Còi xe |
Đầu dây 1-Đầu dây 2 |
Xấp xỉ 5 Ω |
Còi báo |
Đầu dây 1-Đầu dây 2 |
Nối cực (+) của ắc quy vào cực (+) máy con ve điện (dây màu đỏ) bằng dây dẫn khác, nối cực (−) của ắc quy vào cực (−) máy con ve điện (dây màu đen) bằng dây dẫn khác để xác chắc chắn rằng máy con ve điện phát ra âm thanh liên tục |
Còi báo lùi
32751-96860
1. Nối cực (+) của ắc quy vào cực (+) kèn báo lùi xe (dây màu đỏ) bằng dây dẫn khác, và nối cực (-) của ắc quy với cực (-) kèn báo lùi xe (dây màu đen) bằng dây dẫn khác để chắc chắn rằng kèn báo lùi xe phát ra âm thanh không liên tục.
(1) Còi báo lùi |
8.THIẾT BỊ BÁO ĐỘNG
Thiết bị báo động
5H470-31721
1. Các thiết báo động (1) không thể kiểm tra bằng cách sử dụng bút thử điện thông thường. Nếu có những bất thường trên hệ thống báo động thì kiểm tra các dây điện hoặc bộ cảm biến được nối với thiết bị báo động. Nếu tất cả đều bình thường thì thay đổi thiết bị báo động mới, và sau đó kiểm tra lại.
(1) Thiết bị báo động
|