[WSMDC60] HỆ THỐNG ĐIỆN

5/5 - (1 bình chọn)

SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN

SƠ ĐỒ DÂY ĐIỆN

I.KIỂM TRA

• Việc kiểm tra dưới đây là cách đánh giá một cảm biến hay một cơ cấu truyền động có hay không những khuyết điểm hay vấn đề gì trong sự lắp ráp. Về cơ bản, nên ngắt các kết nối có liên quan trước khi tiến hành kiểm tra.

1.NGUỒN CẤP ĐIỆN-NỐI ĐẤT

Cầu chì tác dụng trễ
⛔️QUAN TRỌNG
• Thay cầu chì tác dụng trễ sau khi xác định được nguyên nhân. Sử dụng một cầu chì mới có cùng công suất.
(1) Cầu chì tác dụng trễ

Kiểm tra Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
Đầu dây 1 – Đầu dây 2 Truyền dẫn
Cầu trì tác dụng trễ 60A
Cầu chì
⛔️QUAN TRỌNG
• Hộp cầu chì
1. Kiểm tra cầu chì trong hộp cầu chì.
(Tham khảo)
• Có các cầu chì (10 A, 15 A, 25 A) trong hộp cầu chì.
(1) Hộp cầu chì

Mô tơ 15A
Rơ le đèn làm việc 10A
Đồng hồ đo,máy con ve,thiết bị báo động 15A
Đèn làm việc 25A
Nối đất
1. Kiểm tra xem dây nối đất có được kết nối an toàn vào thân máy hay không.

2.THIẾT BỊ KHỞI ĐỘNG

Nguồn cấp điện cho mô-tơ khởi động
Nguồn cấp điện vào cực B

(+) (-) Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
Khởi động cực B Thân máy Từ 11 đến 14 V

Cấp điện để kéo về và giữ cuộn dây trong mô-tơ khởi động

(+) (-) Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
Khởi động cực S Thân máy Từ 11 đến 14 V khi công tắc chính ở vị trí START (khởi động)

Khi công tắc chính ở vị trí START (khởi động), nếu nguồn điện cung cấp nằm trong phạm vi thông số kỹ thuật của nhà sản xuất thì cầu chì tác dụng trễ, công tắc chính, rơle khởi động và bộ dây dẫn điện hoạt động bình thường.
(1) Cực B
(2) Cực S

Rơle khởi động
Rơle 5H276-41250 (Cực C)

(1) Rơle khởi động

Hạng mục được đo Đo Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
Cuộn dây Đầu dây 3 – Đầu dây 5 Truyền dẫn
Đầu dây Đầu dây 1 – Đầu dây 2 Không truyền dẫn
Đầu dây 1 – Đầu dây 4 Truyền dẫn
Điều kiện khởi động máy
(2) Cần gạt liên kết bộ phận đập
(3) Cần sang số chính

Phần cần kiểm tra Điều kiện
Cần sang số chính Vị trí số không (Bộ ngắt an toàn: Truyền dẫn)
Cần gạt liên kết bộ phận đập OFF (TẮT) (Công tắc an toàn máy gặt: Sự truyền dẫn)
Công tắc chính
Công tắc khởi động 52200-99510

(1) Công tắc chính

Vị trí công tắc Số lượng đầu nối và dẫn điện
2 (Đỏ) 4 (Đỏ/Trắng) 1 (Đen/Đỏ) 3 (Đen/Trắng)
TẮT                              ⊕
MỞ __________ __________
SẤY NÓNG __________ _____________________________________ ___________________
KHỞI ĐỘNG __________ _____________________________________ ______________________________________ ______________________

3.THIẾT BỊ NẠP ĐIỆN

Mô-tơ (Bộ điều khiển IC tích hợp)
Nguồn cấp điện vào cực B
1. Tháo dây nối cực B (A) của Mô-tơ (4).
2. Nếu điện áp đo được cùng điện áp với ắc quy (11 đến 14 V), cầu chì tác dụng trễ và bộ dây dẫn điện hoạt động bình thường.
(1) Cực B
(2) Đầu nối
(3) Vôn kế
(4) Mô-tơ
(A) Đỏ (Dây nối cực B)

(B) Nâu / Trắng (Dây nối cực IG)
(C) Vàng / Đỏ (Dây nối cực L)

Hạng mục được đo (+) (-) Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
Nguồn cấp điện vào cực B Dây nối cực B(A) Thân máy Xấp xỉ 12 V (Công tắc chính: OFF (TẮT)) 

Nguồn cấp điện cho cực IG
1. Tháo đầu nối (2) của Mô-tơ (4).
2. Nếu điện áp đo được giống như điện áp dành cho ắc quy (11 đến 14 V) thì cầu chì tác dụng trễ và bộ dây dẫn điện vẫn hoạt động bình thường.

Hạng mục được đo (+) (-) Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
Nguồn cấp điện cho cực IG Dây nối cực IG (B) (nâu / trắng) bên bộ dây dẫn điện Thân máy Xấp xỉ 12 V (Công tắc chính: ON (MỞ) 

Dây dẫn nạp điện còi báo động (Cực L)
1. Tháo đầu nối (2) của Mô-tơ (4).
2. Nếu điện áp đo được cùng điện áp với ắc quy (11 đến 14 V) thì bộ dây dẫn điện hoạt động bình thường.

(1) Cực B
(2) Đầu nối
(3) Vôn kế
(4) Mô-tơ
(A) Đỏ (Dây nối cực B)
(B) Nâu / Trắng (Dây nối cực IG)
(C) Vàng / Đỏ (Dây nối cực L)

Hạng mục được đo (+) (-) Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
Dây dẫn nạp điện còi báo động Dây nối cực L (C) (vàng / đỏ) bên bộ dây dẫn điện Thân máy Xấp xỉ 12 V (Công tắc chính: ON (MỞ))

Kiểm tra điện áp không tải
1. Nối dây nối cực B (A) và đầu nối (2) của Mô-tơ (4) như trước.
2. Nối cực
B (1) đến dây nối cực IG (B) bằng dây dẫn điện khác (5).
3. Khởi động máy và thiết lập tốc độ quay không tải.
4. Ngắt kết nối cáp nối đất của ắc quy.
5. Nếu điện áp đo được sau đó cao hơn 14 V thì nó bình thường.

(1) Cực B
(2) Đầu nối
(3) Vôn kế
(4) Mô-tơ
(5) Dây dẫn điện
(A) Đỏ (Dây nối cực B)
(B) Nâu / Trắng (Dây nối cực IG)
(C) Vàng / Đỏ (Dây nối cực L)

Hạng mục được đo (+) (-) Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
Kiểm tra điện áp không tải Cực B (1) Thân máy Cao hơn 14V
Máy : (máy chạy không tải)

4.THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG

Công tắc đèn
Công tắc kết hợp 56713-41220

(1) Công tắc đèn
(2) Trắng
(3) Trắng / Đỏ
(4) Đỏ / Trắng

Vị trí công tắc Số lượng đầu nối và Dẫn điện
1 2 3 4 (Trắng) 5 (Trắng/Đỏ) 6 (Đỏ/Trắng)
TẮT
1 _____________ _____________
2 _____________ __________________________ _____________

5.RƠ LE

Rơle đèn làm việc, Rơle khởi động, Rơle quạt thổi bụi
Rơle 5H276-41250 (Cực C)

Hạng mục được đo Đo Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
Cuộn dây Đầu dây 3 – Đầu dây 5 Truyền dẫn
Đầu dây Đầu dây 1 – Đầu dây 2 Không truyền dẫn
Đầu dây 1 – Đầu dây 4 Truyền dẫn

6.BỘ CẢM BIẾN

Bộ cảm biến vòng/phút của băng tải lúa dạng xoắn thứ hai
Bộ cảm biến T1060-32271 (xoay)
• Không thể kiểm tra hỏng hóc bộ cảm biến tốc độ một cách riêng biệt nên phải kiểm tra xem dây dẫn chính có hoạt động tốt không, nếu dây dẫn chính vẫn hoạt động tốt thì có thể coi bộ cảm biến bị hỏng.
(1) Bộ cảm biến vòng/phút băng tải lúa dạng xoắn thứ hai
(2) Nắp bảo vệ

Hạng mục được đo (+) (-) Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
Dây nguồn 1 (đỏ, đen) Khung 11 đến 14 V (công tắc chính: BẬT)
Dây xi nhan 2 (Xanh lá cây) Khung 4,8 đến 5,0 V (công tắc chính: BẬT)
Dây tiếp đất 3 (màu đen) Khung Sự thông mạch (công tắc chính: TẮT)
Bộ ngắt an toàn (Chuyển cần sang số về vị trí không) Công Tắc Lùi
5T057-42231
(1) Công Tắc Lùi
(2) Bộ ngắt an toàn (Chuyển cần sang số về vị trí 0)

Trạng thái công tắc Đo Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
Nhấn Đầu dây 1 – Đầu dây 2 Truyền dẫn
Không nhấn Đầu dây 1 – Đầu dây 2 Không truyền dẫn
Công tắc liên kết bộ phận đập, Bộ ngắt an toàn máy đập
59700-42882

(1) Công tắc liên kết bộ phận đập, Bộ ngắt an toàn máy đập
(A) Đóng bình thường

Hạng mục được đo Đo Trạng thái công tắc Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
Công tắc liên kết bộ phận đập Đầu dây 2-Đầu dây 4 Nhấn Không truyền dẫn
Không nhấn Truyền dẫn
Bộ ngắt an toàn máy gặt Đầu dây 1-Đầu dây 3 Nhấn Truyền dẫn
không nhấn Không truyền dẫn
Bộ cảm biến nhiệt độ nước
59700-42250
(1) Bộ cảm biến nhiệt độ nước

Hạng mục được đo Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
Thiets bị đầu cuối bộ cảm biến-Thân máy Cao hơn 115 ± 3 °C: Truyền dẫn
Thấp hơn 108 °C: Không truyền dẫn
Công tắc áp suất dầu máy
1A024-39010

(1) Công tắc áp suất dầu máy

Hạng mục được đo Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
Thiết bị đầu cuối công tắc – Thân máy Khi máy được dừng lại: Truyền dẫn
Khi máy hoạt động: Không truyền dẫn

Công tắc còi
38240-32410
(1) Công tắc còi

 

Trạng thái công tắc đo Đo Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
Nhấn Đầu dây 1-Đầu dây 2 Truyền dẫn
Không nhấn Đầu dây 1-Đầu dây 2 Không truyền dẫn

Bộ cảm biến đầy lúa
58062-11370
(1) Bộ cảm biến đầy lúa

Trạng thái công tắc Đo Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
Nhấn Đầu dây 1– Đầu dây 2 Truyền dẫn
Không nhấn Đầu dây 1– Đầu dây 2 Không truyền dẫn

7.CÒI-KÈN BÁO

Còi xe, còi báo
54711-41554

Hạng mục được đo Đo Thông số kỹ thuật của nhà sản xuất
Còi xe Đầu dây 1-Đầu dây 2 Xấp xỉ 5 Ω
Còi báo Đầu dây 1-Đầu dây 2 Nối cực (+) của ắc quy vào cực (+) máy con ve điện (dây màu đỏ) bằng dây dẫn khác, nối cực (−) của ắc quy vào cực (−) máy con ve điện (dây màu đen) bằng dây dẫn khác để xác chắc chắn rằng máy con ve điện phát ra âm thanh liên tục

Còi báo lùi
32751-96860
1. Nối cực (+) của ắc quy vào cực (+) kèn báo lùi xe (dây màu đỏ) bằng dây dẫn khác, và nối cực (-) của ắc quy với cực (-) kèn báo lùi xe (dây màu đen) bằng dây dẫn khác để chắc chắn rằng kèn báo lùi xe phát ra âm thanh không liên tục.

(1) Còi báo lùi

8.THIẾT BỊ BÁO ĐỘNG

Thiết bị báo động
5H470-31721
1. Các thiết báo động (1) không thể kiểm tra bằng cách sử dụng bút thử điện thông thường. Nếu có những bất thường trên hệ thống báo động thì kiểm tra các dây điện hoặc bộ cảm biến được nối với thiết bị báo động. Nếu tất cả đều bình thường thì thay đổi thiết bị báo động mới, và sau đó kiểm tra lại.
(1) Thiết bị báo động

 

Don`t copy text!