I.CƠ CẤU HOẠT ĐỘNG
1.SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN
![]() |
2.SƠ ĐỒ DÂY ĐIỆN
![]() |
II.BẢO DƯỠNG
1.KIỂM TRA
[1.1] NGUỒN ĐIỆN CẤP
![]() ⚠️ QUAN TRỌNG • Chỉ thay đổi cầu chì tác dụng chậm sau khi đã xác định được nguyên nhân. Sử dụng một cầu chì mới có cùng công suất (1) Cầu chì tác dụng chậm (2) Cầu chì tác dụng chậm
|
![]() ⚠️QUAN TRỌNG • Hộp cầu chì 1. Kiểm tra cầu chì trong hộp cầu chì. (Tham khảo) • Có cầu chì dự phòng 10 A và 15 A trong hộp cầu chì. (1) Hộp cầu chì
|
![]() 1. Kiểm tra xem dây nối đất có được kết nối an toàn vào thân máy hay không. |
[1.2] THIẾT BỊ KHỞI ĐỘNG
![]() Nguồn cấp điện vào cực B Khi công tắc chính ở vị trí START (khởi động), nếu nguồn điện cung cấp nằm trong phạm vi thông số kỹ thuật của nhà sản xuất thì cầu chì tác dụng trễ, công tắc chính, rơle khởi động và bộ dây dẫn điện hoạt động bình thường. (1) Cực B (2) Cực S
Cấp điện để kéo về và giữ cuộn dây trong mô-tơ khởi động
|
![]() Rơ-le 5H583-41251 (điện cực C) (1) Rơ-le khởi động
|
![]() (1) Cần bộ ly hợp bộ phận đập (2) Thắng tay
|
![]() Công tắc khởi động 52200-99510 (1) Công tắc chính ![]() |
[1.3] THIẾT BỊ NẠP ĐIỆN
![]() Nguồn cấp điện vào cực B 1. Tháo dây điện điện cực B(A) của máy phát điện (4). 2. Nếu điện áp đo được cùng điện áp với ắc quy (11 đến 14 V), cầu chì tác dụng trễ và bộ dây dẫn điện hoạt động bình thường. (1) Điện cực B (2) Đầu nối (3) Vôn kế (4) Máy phát điện (A) Đỏ (dây điện cực B) (B) Vàng/đen (dây điện cực IG) (C) Vàng/đỏ (dây điện cực P)
|
![]() 1. Tháo đầu nối (2) của máy phát điện (4). 2. Nếu điện áp đo được giống như điện áp dành cho ắc quy (11 đến 14 V) thì cầu chì tác dụng trễ và bộ dây dẫn điện vẫn hoạt động bình thường. (1) Điện cực B (2) Đầu nối (3) Vôn kế (4) Máy phát điện (A) Đỏ (dây điện cực B) (B) Vàng/đen (dây điện cực IG) (C) Vàng/đỏ (dây điện cực P)
Điện cực P
|
[1.4] THIẾT BỊ ĐÁNH LỬA
![]() Công tắc kết hợp 5T057-42242 (1) Công tắc đèn (2) Còi ![]() |
[1.5] HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
![]() K3181-52021 1. Sử dụng máy thử analog để đo. 2. Nối điện cực (+) với điện cực (–) (đen/đỏ) của máy bơm và nối điện cực (–) (đen) với điện cực (+) (vàng/đen) của máy bơm. (1) Bơm nhiên liệu
|
[1.6] RƠ LE
![]() Rơ-le 5H583-41251 (điện cực C) (1) Rơ-le đèn pha (2) Rơ-le đèn làm việc (3) Rơ-le khởi động
|
[1.7] BỘ CẢM BIẾN
![]() 5T057-42231 (1) Công tắc bàn đạp an toàn (2) Công tắc dự phòng
|
![]() 5H486-42881 (1) Công tắc liên kết bộ phận đập, Bộ ngắt an toàn máy đập (A) Đóng bình thường (B) Mở bình thường
|
![]() 15543-83041 (1) Bộ cảm biến nhiệt độ nước
|
![]() 15841-39012 (1) Công tắc áp suất dầu máy
|
![]() 5H592-42131 (1) Bộ cảm biến đầy lúa
|
[1.8] KÈN,CÒI
![]() 5K126-42511 (1) Còi xe (2) Còi báo
|
[1.9] LINH KIỆN KHÁC
![]() 5T081-42231 1. Các thiết báo động (1) không thể kiểm tra bằng cách sử dụng bút thử điện thông thường. Nếu có những bất thường trên hệ thống báo động thì kiểm tra các dây điện hoặc bộ cảm biến được nối với thiết bị báo động. Nếu tất cả đều bình thường thì thay đổi thiết bị báo động mới, và sau đó kiểm tra lại. (1) Thiết bị báo động
|